Bảng lương và tuổi nghỉ hưu của quân nhân mới nhất

18.10.2022 28155 bientap

Bạn có biết lương quân nhân được tính như thế nào? Nếu vẫn chưa có nhiều thông tin, hãy cùng Vieclamnhamay.vn tìm hiểu bảng hệ số lương quân đội và tuổi nghỉ hưu của quân nhân chuyên nghiệp mới nhất trong bài viết bên dưới.

Bảng lương và tuổi nghỉ hưu của quân nhân chuyên nghiệp mới nhất

Bảng hệ số lương quân đội

Dựa theo Nghị quyết 130/2022/QH14, lương cơ sở của các đối tượng sau đây được áp dụng mức 1.800.000 đồng/ tháng (từ 1/7/2023):

- Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng, công chức quốc phòng.

- Nhân viên làm công tác cơ yếu không phải quân nhân, công an nhân dân, người làm công tác khác ở tổ chức cơ yếu, học viên cơ yếu.

- Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP.

Vì vậy, cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, hệ số bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp thực hiện từ ngày 01/07/2023 sẽ được tính như sau:

Mức lương = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/ tháng x hệ số lương hiện đang hưởng

Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ học viên yếu:

Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/ tháng x hệ số phụ cấp hiện hưởng.

- Mức phụ cấp tính theo lương cơ sở:

+ Đối với người được hưởng lương = mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/ tháng x hệ số phụ cấp được hưởng.

+ Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.

- Mức phụ cấp tính theo %:

+ Với những người đang hưởng lương = Mức lương + phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung) X tỉ lệ % phụ cấp hưởng theo quy định.

+ Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ, học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo X tỉ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.

- Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở

Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng X số tháng được hưởng trợ cấp.

- Bảng lương quân đội năm 2023 theo cấp bậc quân hàm:

                                                                            Đơn vị: Triệu đồng/tháng

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương

1

Đại tướng

10.4

18,720

2

Thượng tướng

9.8

17,640

3

Trung tướng

9.2

16,560

4

Thiếu tướng

8.6

15,480

5

Đại tá

8.0

14,400

6

Thượng tá

7.3

13,140

7

Trung tá

6.6

11,880

8

Thiếu tá

6.0

10,800

9

Đại úy

5.4

9,720

10

Thượng úy

5.0

9,000

11

Trung úy

4.6

8,280

12

Thiếu úy

4.2

7,560

-  Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu từ 1/7/2023:

Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân

 

 

Hệ số

Mức lương  nâng lương 2022

Hệ số

Mức lương nâng lương lần 2

1

Đại tướng

11,00

19.800.000

2

Thượng tướng

10,40

18.720.000

3

Trung tướng

Bậc 10

9,80

17.640.000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

9,20

16.560.000

5

Đại tá

Bậc 8

8,40

15.120.000

8,60

15.480.000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,70

13.860.000

8,10

14.580.000

7

Trung tá

Bậc 6

7,00

12.600.000

7,40

13.320.000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,40

11.520.000

6,80

12.240.000

9

Đại úy

5,80

10.440.000

6,20

11.160.000

10

Thượng úy

5,35

9.630.000

5,70

10.260.000

- Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo lãnh đạo quân đội nhân dân từ 1/7/2023:

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp

1

Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.

Bộ trưởng

2.700.000

2

Tổng tham mưu trưởng

1,40

2.520.000

3

Tư lệnh quân khu

1,25

2.250.00

4

Tư lệnh quân đoàn

1,10

1.980.000

5

Phó tư lệnh quân đoàn

1,00

1.800.000

6

Sư đoàn trưởng

0,90

1.620.000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

1.440.000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

1.260.000

9

Phó trung đoàn trưởng

0,60

1.080.000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

900.000

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0,40

720.000

12

Đại đội trưởng

0,30

540.000

13

Phó đại đội trưởng

0,25

450.000

14

Trung đội trưởng

0,20

360.000

Quân nhân chuyên nghiệp cũng được phân chia thành những cấp bậc, chức danh khác nhau nên mỗi cấp bậc cũng ảnh hưởng đến mức thu nhập của họ. 

- Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

Nhóm 1

Nhóm 2

Bậc

Hệ số

Bậc

Hệ số

1

3.85

1

3.65

2

4.20

2

4.00

3

4.55

3

4.35

4

4.90

4

4.70

5

5.25

5

5.05

6

5.60

6

5.40

7

5.95

7

5.75

8

6.30

8

6.10

9

6.65

9

6.45

10

7.00

10

6.80

11

7.35

11

7.15

12

7.70

12

7.50

- Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp:

Nhóm 1

Nhóm 2

Bậc

Hệ số

Bậc

Hệ số

1

3.50

1

3.20

2

3.80

2

3.50

3

4.10

3

3.80

4

4.40

4

4.10

5

4.70

5

4.40

6

5.00

6

4.70

7

5.30

7

5.00

8

5.60

8

5.30

9

5.90

9

5.60

10

6.20

10

5.90

11

11

12

12

- Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp:

Nhóm 1

Nhóm 2

Bậc

Hệ số

Bậc

Hệ số

1

3.20

1

2.95

2

3.45

2

3.20

3

3.70

3

3.45

4

3.95

4

3.70

5

4.20

5

3.95

6

4.45

6

4.20

7

4.70

7

4.45

8

4.95

8

4.70

9

5.20

9

4.95

10

5.45

10

5.20

11

11

12

12


Tuổi nghỉ hưu của quân nhân chuyên nghiệp

Theo quy định của Luật quân nhân chuyên nghiệp, tuổi nghỉ hưu của quân nhân chuyên nghiệp được quy định như sau:

  • Quân nhân chuyên nghiệp cấp Úy: nam – nữ là 52 tuổi.

  • Quân nhân chuyên nghiệp cấp Thiếu tá, Trung tá: nam – nữ là 54 tuổi

  • Quân nhân chuyên nghiệp cấp Thượng tá: nam là 56 tuổi, nữ là 55 tuổi.

  • Quân nhân chuyên nghiệp có trình độ kỹ thuật cao, có đủ sức khỏe, phẩm chất – đạo đức, tự nguyện và quân đội có nhu cầu thì được xem xét kéo dài tuổi phục vụ tại ngũ nhưng tối đa không quá 5 năm.

  • Chiến đấu viên thực hiện nhiệm vụ khi đủ 40 tuổi được ưu tiên đào tạo, bồi dưỡng và được bố trí đảm nhiệm các chức danh khác phù hợp với yêu cầu của quân đội hoặc được chuyển ngành. Trong trường hợp không thể bố trí vị trí phù hợp hoặc không thể chuyển ngành mà nếu có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội, trong đó có đủ 15 năm là chiến đấu viên thì được xét nghỉ hưu sớm.

Bảng lương và tuổi nghỉ hưu của quân nhân chuyên nghiệp mới nhất

Bạn là quân nhân mới xuất ngũ? Hãy truy cập website: Vieclamnhamay.vn để tìm việc làm phù hợp nhất nhé.

Với những thông tin giải đáp chi tiết về hệ số lương quân đội, tuổi nghỉ hưu của quân nhân chuyên nghiệp, hy vọng rằng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu vị trí này.

Ms. Công nhân

4.5 (305 đánh giá)
Bảng lương và tuổi nghỉ hưu của quân nhân mới nhất Bảng lương và tuổi nghỉ hưu của quân nhân mới nhất

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Tôi vui vì đến ngày tôn vinh chị em công nhân

Tôi vui vì đến ngày tôn vinh chị em công nhân

Hằng năm, cứ đến ngày 8-3, công ty X sẽ tổ chức buổi lễ kỷ niệm Ngày Quốc tế Phụ nữ, cũng là ngày tôn vinh những nữ công nhân xuất sắc, vừa đảm việc c...

08.03.2024 195

Chi 7-8 tỷ đồng lì xì công nhân trở lại nhà máy làm việc sau Tết

Chi 7-8 tỷ đồng lì xì công nhân trở lại nhà máy làm việc sau Tết

Như thông lệ, ngày làm việc đầu tiên sau kì nghỉ Tết Nguyên đán, công ty Taekwag Vina đều tổ chức họp mặt và lì xì cho toàn thể người lao động. Năm 20...

16.02.2024 593

Top 10 tỉnh thành giàu nhất Việt Nam hiện nay

Top 10 tỉnh thành giàu nhất Việt Nam hiện nay

TP. Hồ Chí Minh, Thủ đô Hà Nội, TP. Đà Nẵng,… là những thành phố có tên trong danh sách top 10 tỉnh thành giàu nhất Việt Nam hiện nay. “Bảng xếp hạng”...

20.11.2023 50217

Chính sách bảo vệ dữ liệu cá nhân theo Nghị định 13/2023/NĐ-CP

Chính sách bảo vệ dữ liệu cá nhân theo Nghị định 13/2023/NĐ-CP

Nghị định 13/2023/NĐ-CP bảo vệ dữ liệu cá nhân​ Chương I - NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ NGHỊ ĐỊNH 13/2023/NĐ-CP BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN ♦ Điều 1. Phạm...

17.10.2023 415