90 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dành cho Kỹ sư cơ khí

20.10.2022 12219 bientap

Với những kỹ sư cơ khí hay làm việc với các chuyên gia, đối tác nước ngoài thì tiếng Anh là một phương tiện giao tiếp không thể thiếu. Vieclamnhamay.vn xin chia sẻ một số từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí để các bạn tham khảo.

90 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dành cho Kỹ sư cơ khí

90+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Dưới đây là danh sách từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong lĩnh vực cơ khí:

  Chip

→ Phoi

  Workpiece

→ Phôi

  Rake angle

→ Góc trước

  Face

→ Mặt trước

  Flank

→ Mặt sau

  Nose

→ Mũi dao

  Tool

→ Dụng cụ

  Carriage

→ Bàn xe dao

  Cross slide

→ Bàn trượt ngang

  Compound slide

→ Bàn trượt hỗn hợp

  Saddle

→ Bàn trượt

  Apron

→ Tấm chắn

  Arbor support

→ Ổ đỡ trục

  Bed shaper

→ Băng may

  Headstock

→ Ụ trước

  Tailstock

→ Ụ sau

  Speed box

→ Hộp tốc độ

  Feed box

→ Hộp chạy dao

  Lead screw

→ Trục vít me

  Feed shaft

→ Trục chạy dao

  Main spindle

→ Trục chính

  Chuck

→ Mâm cặp

  Jaw

→ Chấu kẹp

  Rest

→ Luy nét

  Steady rest

→ Luy nét cố định

  Follower rest

→ Luy nét di động

  Hand wheel

→ Tay quay

  Lathe center

→ Mũi tâm

90 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dành cho Kỹ sư cơ khí

 

  Lip angle

→ Góc sắc

  Cutting angle

→ Góc cắt

  Chief angles

→ Các góc chính

  Clearance angle

→ Góc sau

  Auxiliary clearance angle

→ Góc sau phụ

  Plane approach angle

→ Góc nghiêng chính

  Auxiliary plane angle

→ Góc nghiêng phụ

  Auxilary cutting edge/ End cut edge

→ Lưỡi cắt phụ

  Plane point angle

→ Góc mũi dao

  Nose radius

→ Bán kính mũi dao

  Built up edge (BUE)

→ Lẹo dao

  Tool life

→ Tuổi thọ của dao

  Facing tool 

→ Dao tiện mặt đầu

  Roughing turning tool

→ Dao tiện thô

  Finishing turning tool

→ Dao tiện tinh

  Pointed turning tool

→ Dao tiện tinh đầu nhọn

  Board turning tool 

→ Dao tiện tinh rộng bản

  Left/right hand cutting tool

→ Dao tiện trái/phải

  Straight turning tool

→ Dao tiện đầu thẳng

  Cutting –off tool/ parting tool 

→ Dao tiện cắt đứt

  Thread tool

→ Dao tiện ren

  Chamfer tool

→ Dao vát mép

  Profile turning tool

→ Dao tiện định hình

  Feed rate

→ Lượng chạy dao

  Cutting forces

→ Lực cắt

  Cutting fluid/Coolant

→ Dung dịch trơn nguội

  Cutting speed

→ Tốc độ cắt

  Depth of cut

→ Chiều sâu cắt

  Machined surface

→ Bề mặt đã gia công

  Cross feed

→ Chạy dao ngang

  Longitudinal feed

→ Chạy dao dọc

  Three jaw chuck

→ Mâm cặp 3 chấu

  Four jaw chuck

→ Mâm cặp 4 chấu

  Dead center

→ Mũi tâm cố định

  Rotaring center

→ Mũi tâm quay

  Dog plate

→ Mâm cặp tốc

  Lathe dog

→ Tốc máy tiện

  Bent-tail dog

→ Tốc chuôi cong

  Face plate

→ Mâm cặp hoa mai

  Automatic lathe

→ Máy tiện tự động

  Engine lathe

→ Máy tiện ren vít vạn năng

  Precision lathe

→ Máy tiện chính xác

  Screw/Thread-cutting lathe

→ Máy tiện ren

  Cylindrical milling cutter

→ Dao phay mặt trụ

  Disk-type milling cutter

→ Dao phay đĩa

  Abrasive belt

→ Băng tải gắn bột mài

  Adapter plate unit

→ Bộ gắn đầu tiêu chuẩn

  Aerodynamic controller

→ Bộ kiểm soát khí động lực

  Feed selector

→ Bộ điều chỉnh lượng ăn dao

  Fixed support

→ Gối tựa cố định

  Radiator Supports

→ Lưới tản nhiệt

  Header & Nose Panels

→ Khung ga lăng

  Steering system

→ Hệ thống lái

  Ignition System

→ Hệ thống đánh lửa

  Lubrication system 

→ Hệ thống bôi trơn

  Engine Components

→ Linh kiện trong động cơ

  Fuel Supply System

→ Hệ thống cung cấp nhiên liệu

  Safety System

→ Hệ thống an toàn

  Braking System

→ Hệ thống phanh

  Suspension System

→ Hệ thống treo

  Electrical System

→ Hệ thống điện

  Adaptive Cruise Control

→ Hệ thống kiểm soát hành trình

Cách kỹ sư cơ khí thành thạo các thuật ngữ tiếng Anh

Một số cách giúp kỹ sư cơ khí thành thạo các thuật ngữ tiếng Anh cụ thể như sau:

- Ghi chú thuật ngữ tiếng Anh ở những vị trí dễ thấy ở phòng riêng để ghi nhớ dễ dàng và tranh thủ học trong lúc rảnh rỗi.

- Giao tiếp với đồng nghiệp sử dụng những thuật ngữ chuyên ngành và đề nghị bạn cùng làm với mình thường xuyên dùng để được “tắm” trong ngôn ngữ.

- Dành thời gian rảnh rỗi buổi tối để học thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, nâng cao kỹ năng đọc hiểu một cách tốt hơn.

- Tham gia khóa học đào tạo về kỹ năng nghiệp vụ để được thực hành và rèn luyện những kiến thức chuyên môn liên quan đến các thuật ngữ để hiểu rõ hơn.

Trên đây là top 90+ thuật ngữ tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ khí mà bạn có thể tham khảo. Với tất tần tật những thông tin này hy vọng sẽ giúp ích cho người lao động, nâng cao tay nghề và thành thạo kỹ năng tốt hơn.

Tổng hợp

Mức lương kỹ sư cơ khí hiện nay

 

4.5 (35 đánh giá)
90 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dành cho Kỹ sư cơ khí 90 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dành cho Kỹ sư cơ khí

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Ngành cơ khí chế tạo máy: Học gì? Học ở đâu? Ra trường làm gì?

Ngành cơ khí chế tạo máy: Học gì? Học ở đâu? Ra trường làm gì?

Cơ khí chế tạo máy được đánh giá là một trong những ngành có nhu cầu lao động cao ở hiện tại và tương lai. Vậy bạn có biết ngành cơ khí chế tạo máy họ...

16.05.2024 44114

Phân biệt nhanh 07 cặp biển báo dễ gây nhầm lẫn khiến lái xe phạm luật

Phân biệt nhanh 07 cặp biển báo dễ gây nhầm lẫn khiến lái xe phạm luật

Nhiều bác tài nói chung, nhất là xế trẻ mới học luật đôi khi bị nhầm lẫn quy định trên các biển báo giao thông dẫn đến vi phạm luật và phải chịu phạt...

13.05.2024 161

Biên bản nghiệm thu công trình xây dựng và 5 điều cần biết

Biên bản nghiệm thu công trình xây dựng và 5 điều cần biết

Các công trình xây dựng quy mô, sau khi hoàn thành luôn cần lập và ký biên bản nghiệm thu tương ứng. Vậy có những loại biên bản nghiệm thu công trình...

10.05.2024 106

Danh sách các trường – trung tâm đào tạo ngành Cơ điện tử

Danh sách các trường – trung tâm đào tạo ngành Cơ điện tử

Bạn mong muốn trở thành kỹ sư cơ điện tử, kỹ sư R&D, chuyên viên tư vấn hay lập trình viên và đang tìm kiếm một môi trường đào tạo phù hợp? Vieclamnha...

09.05.2024 33518